MENU
Trường Đại học Thái Bình Dương thông báo Đề án tuyển sinh năm 2018
Bậc Đại học chính quy
1. Thông tin chung
1.1. Tên trường: Trường Đại học Thái Bình Dương
1.1.1. Sứ mệnh Nhà trường
Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao, có khả năng học tập suốt đời và đủ năng lực để thích nghi trong môi trường cạnh tranh và hội nhập toàn cầu.
1.1.2. Địa chỉ
- Trụ sở chính: Số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: (058) 3727 182; (058) 3727 147
- Cơ sở 2: Số 27 Tô Hiến Thành, Tân Lập, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: (058) 656 55 88; (058) 656 55 99; 0983 375 456
1.1.3. Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường
Website: pou.edu.vn
Email: [email protected]
1.2. Quy mô đào tạo
Khối ngành/ Nhóm ngành* |
Quy mô hiện tại |
|||||||
NCS |
Học viên CH |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
||||
GD chính quy |
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
|||
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III |
|
|
1000 |
|
|
|
|
|
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
|
135 |
|
|
|
|
|
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII |
|
|
327 |
|
|
|
|
|
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành*: Nhóm ngành đào tạo giáo viên
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm 2016, 2017.
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất: 2016, 2017 (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia).
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2016 |
Năm tuyển sinh 2017 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
- Ngành Kế toán |
150 |
0 |
15 |
150 |
14 |
15 |
+ Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Lý |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Văn |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Hóa, Sinh |
|
|
|
|
|
|
- Ngành Tài chính – Ngân hàng |
150 |
0 |
15 |
150 |
9 |
15 |
+ Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Lý |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Văn |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Hóa, Sinh |
|
|
|
|
|
|
- Ngành Quản trị kinh doanh |
150 |
6 |
15 |
300 |
51 |
15 |
+ Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Lý |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Văn |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
|
|
|
- Ngành Luật kinh tế |
150 |
1 |
15 |
300 |
30 |
15 |
+ Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Lý |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Văn |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
300 |
4 |
15 |
200 |
22 |
15 |
+ Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Lý |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Văn |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Lý, Văn |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh |
200 |
2 |
15 |
280 |
27 |
15 |
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Lý |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Văn |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Tiếng Anh, Văn, Địa |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Tiếng Anh, Văn, Sinh |
|
|
|
|
|
|
- Ngành Việt Nam học |
200 |
0 |
15 |
220 |
26 |
15 |
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Văn |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Tiếng Anh, Lý |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Tiếng Anh, Văn, Địa |
|
|
|
|
|
|
- Ngành Đông phương học: |
|
|
|
|
14 |
15 |
+ Tổ hợp: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Địa, GDCD |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Văn, Địa, GDCD |
|
|
|
|
|
|
+ Tổ hợp: Toán, Sử, GDCD |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
1300 |
13 |
|
1600 |
193 |
|
2.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Sử dụng nhiều phương thức tuyển sinh
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT hoặc xét tuyển bảng điểm đối với thí sinh tốt nghiệp bậc Trung cấp.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia |
Xét theo học bạ THPT/thi tuyển |
||||
1 |
TBD |
7340301 |
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán - Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng - Khách sạn) |
40 |
40 |
2 |
TBD |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp) |
30 |
30 |
3 |
TBD |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị Marketing) |
100 |
80 |
4 |
TBD |
7480201 |
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Truyền thông mạng máy tính) |
50 |
50 |
5 |
TBD |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch) |
60 |
60 |
6 |
TBD |
7810101 |
Du lịch (gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Du lịch - Khách sạn quốc tế) |
220 |
90 |
7 |
TBD |
7380101 |
Luật |
100 |
200 |
8 |
TBD |
7310608 |
Đông Phương học (gồm các chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học; Trung Quốc học) |
60 |
40 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT: thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển dựa vào bảng điểm Trung cấp: thí sinh đã tốt nghiệp bậc Trung cấp.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
2.6.1. Trong năm 2018, Trường Đại học Thái Bình Dương tuyển sinh bậc đại học cho tất cả các ngành.
Mã trường: TBD
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo học bạ THPT |
||||||||
1 |
TBD |
7340301 |
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán - Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng - Khách sạn) |
40 |
40 |
A00 |
A04 |
A08 |
A09 |
2 |
TBD |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp) |
30 |
30 |
A00 |
A04 |
A08 |
A09 |
3 |
TBD |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị Marketing) |
100 |
80 |
A00 |
A04 |
A08 |
A09 |
4 |
TBD |
7480201 |
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Truyền thông mạng máy tính) |
50 |
50 |
A00 |
A04 |
A10 |
A11 |
5 |
TBD |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch) |
60 |
60 |
D01 |
D14 |
D66 |
D84 |
6 |
TBD |
7810101 |
Du lịch (gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Du lịch - Khách sạn quốc tế) |
220 |
90 |
C00 |
D01 |
C19 |
C20 |
7 |
TBD |
7380101 |
Luật |
100 |
200 |
C00 |
D01 |
C19 |
C20 |
8 |
TBD |
7310608 |
Đông Phương học (gồm các chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học; Trung Quốc học) |
60 |
40 |
C00 |
D01 |
C19 |
C20 |
Trong đó:
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa; Tổ hợp D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;
Tổ hợp A04: Toán, Lý, Địa lý; Tổ hợp D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;
Tổ hợp A07: Toán, Sử, Địa lý; Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;
Tổ hợp A08: Toán, Sử, Giáo dục công dân; Tổ hợp D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;
Tổ hợp A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân; Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
Tổ hợp A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân; Tổ hợp C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân;
Tổ hợp A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân; Tổ hợp C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân;
2.6.2. Cách xác định điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia:
- Xét điểm tổ hợp các môn điều kiện theo ngành trong số các môn thi tốt nghiệp THPT quốc gia của thí sinh: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường.
2.6.3. Cách xác định điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ, bảng điểm trung cấp.
- Điểm trung bình của “Tổ hợp 3 môn điều kiện” gắn với ngành đào tạo, thí sinh có thể chọn điểm trung bình của môn điều kiện của cả năm lớp 12 hoặc điểm trung bình của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) hoặc cả ba năm học THPT. Chỉ số này phản ánh năng lực của thí sinh và phù hợp với tính đặc thù của ngành đăng ký xét tuyển.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp: xét điểm 3 môn trong bảng điểm trung cấp: môn chính trị; môn ngoại ngữ và 01 môn ngành/chuyên ngành để đăng ký xét tuyển.
Trong đó:
+ M1 = Điểm trung bình của môn điều kiện thứ 1
+ M2 = Điểm trung bình của môn điều kiện thứ 2
+ M3 = Điểm trung bình của môn điều kiện thứ 3
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển cùng lúc 4 tổ hợp môn điều kiện vào các ngành khác nhau, điểm trung bình tổ hợp môn điều kiện nào cao nhất của từng ngành sẽ được máy tính chọn để xét tuyển.
- Chỉ số C được làm tròn lên đến hai chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển: ĐXT = C + ĐUT
ĐXT: Điểm dùng để xét tuyển đại học theo phương thức xét tuyển học bạ
C: điểm trung bình của tổ hợp 3 môn điều kiện
ĐUT: điểm ưu tiên theo quy định
Ngưỡng tối thiểu để một thí sinh được xét tuyển và trúng tuyển là: C ≥ 5.0
Trong trường hợp có nhiều thí sinh có ĐXT bằng nhau và cùng đợt tuyển sinh thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình tốt nghiệp THPT cao hơn.
Mức điểm ưu tiên theo đối tượng và ưu tiên theo khu vực áp dụng theo quy định cập nhật hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.7.1. Thời gian tuyển sinh:
- Tuyển sinh theo phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: thực hiện quy định theo khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp: từ ngày 01/3/2018 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của Trường (xét tuyển và nhập học liên tục trong năm).
2.7.2. Hình thức đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh có thể đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại:
+ Địa điểm 1: Trường Đại học Thái Bình Dương, số 27 Tô Hiến Thành, Nha Trang, Khánh Hòa. Điện thoại: (058) 6 56 55 77; (058) 6 56 55 88; 0983 375 456.
+ Địa điểm 2: Trường Đại học Thái Bình Dương, số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa. Điện thoại: (058) 3 727 182; (058) 3 727 147;
- Hoặc thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website tuyển sinh của Trường: pou.edu.vn
- Hotline tư vấn tuyển sinh: 0983 375 456 - 01212 073 400
0935 870 906 - 0165 993 0295
0975 810 590 - 01649 885 815
2.7.3. Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
Thí sinh tốt nghiệp trung cấp: được xét điểm 3 môn có điểm cao nhất trong bảng điểm học tập của thí sinh.
- Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2.8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; quy định của Trường Đại học Thái Bình Dương.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
- Mức học phí: 440.000 đồng/tín chỉ lý thuyết; 600.000 đồng/tín chỉ thực hành cho các ngành/chuyên ngành.
Riêng chuyên ngành Du lịch - Khách sạn quốc tế (ngành Du lịch): 600.000 đồng/tín chỉ lý thuyết; 800.000 đồng/tín chỉ thực hành.
- Học phí mỗi năm tăng không quá 10% so với năm liền kế trước đó.
- Đối với sinh viên thuộc các huyện nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính Phủ, Trường Đại học Thái Bình Dương xét giảm tối đa 50% học phí trong từng năm.
2.11. Học bổng
2.10.2. Học bổng (theo nguồn tài trợ của Quỹ Bảo trợ doanh nghiệp nhà trường)
- Học bổng nhập học:
STT |
Đối tượng nhận học bổng |
Mức học bổng |
1 |
Sinh viên có kết quả học tập cả năm lớp 12 từ 8,0 trở lên |
3.000.000 đồng |
2 |
Sinh viên có kết quả học tập cả năm lớp 12 từ 7,0 trở lên, nhập học trước ngày 20/08/2018. |
2.000.000 đồng |
3 |
Sinh viên đợt 1 (trước ngày 20/08/2018). |
1.000.000 đồng |
Ghi chú: Trường hợp sinh viên được nhiều mức học bổng thì chỉ được hưởng mức học bổng cao nhất. |
- Từ học kỳ thứ 2 trở đi (xét kết quả học lực của học kỳ liền kề trước đó)
STT |
Đối tượng nhận học bổng |
Mức học bổng |
1 |
Sinh viên đạt danh hiệu Xuất sắc học kỳ |
4.000.000 đồng |
2 |
Sinh viên đạt danh hiệu Giỏi học kỳ |
2.000.000 đồng |
- Giảm học phí theo quy định của Nhà nước:
Sinh viên có hộ khẩu thường trú tại các huyện được quy định tại Quyết định số 275/QĐ-TTG ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo sẽ được Trường Đại học Thái Bình Dương xét duyệt và tài trợ học phí tối đa 50% trong suốt khóa học (được giảm học phí đối với học phần đăng ký lần thứ nhất, không được giảm học phí đối với các học phần đăng ký trả nợ, học phần đăng ký cải thiện điểm, không áp dụng đối với chuyên ngành Du lịch - khách sạn quốc tế).
3.1. Tuyển sinh đợt 1:
- Nhận hồ sơ: từ ngày 01/03/2018 đến 31/03/2018
- Nhập học: từ ngày 10/04/2018 đến 25/04/2018
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:
- Nhận hồ sơ: từ ngày 25/04/2018 đến 15/05/2018
- Nhập học: từ ngày 25/05/2018 đến 30/05/2018
3.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 2:
- Nhận hồ sơ: từ ngày 01/06/2018 đến 30/06/2018
- Nhập học: từ ngày 10/07/2018 đến 15/07/2018
3.4. Tuyển sinh bổ sung đợt 3:
- Nhận hồ sơ: từ ngày 15/07/2018 đến 25/07/2018
- Nhập học: từ ngày 02/08/2018 đến 04/08/2018
3.5. Tuyển sinh bổ sung đợt 4:
- Nhận hồ sơ: từ ngày 26/07/2018 đến 05/08/2018
- Nhập học: từ ngày 08/08/2018 đến 10/08/2018
3.6. Tuyển sinh bổ sung đợt 5, 6….: Tùy theo tình hình thực tế Trường sẽ thông báo tuyển sinh trên website và các phương tiện thông tin đại chúng.
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
TT |
Nội dung |
Diện tích (m2) |
Hình thức sử dụng (m2) |
||
Sở hữu |
Liên kết, dùng chung với các đơn vị khác |
Thuê |
|||
1. |
Tổng diện tích đất của trường |
132.541,1 |
132.003,4 |
0 |
537,7 |
2. |
Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường (bao gồm hội trường, giảng đường, phòng học các loại; thư viện, trung tâm học liệu; phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng) |
7.358 |
4.452 |
980 |
1.926 |
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): trên 2,8m2/sinh viên.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: Trường đảm bảo 100% chỗ ở cho sinh viên nếu có nhu cầu ở Ký túc xá, số lượng có thể đáp ứng cho khóa tuyển sinh 2018: 1.000 chỗ.
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT |
Tên |
Danh mục trang thiết bị chính |
1 |
Phòng thí nghiệm |
- Bàn thí nghiệm: 20 cái; - Chậu rửa tay: 10 cái; - Bảng di động: 02 cái; - Máy chiếu, màn chiếu: 01 bộ; - Ghế ngồi: 50 cái; - Dụng cụ thí nghiệm: 25 bộ; - Hệ thống âm thanh… |
2 |
Phòng thực hành công nghệ thông tin |
- Máy tính: 100 bộ; - Máy chiếu, màn chiếu: 02 bộ; - Bảng viết 02 cái; - Ghế ngồi: 50 cái; - Hệ thống âm thanh; - Thiết bị mạng internet… |
3 |
Phòng thực hành kế toán - ngân hàng |
- Máy tính: 52 bộ; - Máy chiếu, màn chiếu: 02 bộ; - Bảng viết 02 cái; - Ghế ngồi: 50 cái; - Hệ thống âm thanh; - Thiết bị mạng internet… |
4 |
Sảnh thực hành nghiệp vụ du lịch |
- Quầy lễ tân: 02 cái; - Bộ ghế sopha tiếp đón: 03 bộ (06 món); - Bảng di động: 02 cái; - Máy tính: 04 bộ; - Kệ tủ: 05 cái; - Máy chiếu, màn chiếu: 02 bộ; - Âm thanh di động: 02 bộ… |
5 |
Xưởng thực tập |
- Máy thi công xây dựng: 05 cái; - Dụng cụ thi công xây dựng; 10 bộ; - Giá đỡ bản vẽ: 20 cái; - Tượng mấu: 10 bộ; - Kệ thực hành: 10 bộ; - Tủ hồ sơ: 05 tủ… |
6 |
Nhà tập thể dục thể thao |
- Dụng cụ tập bóng bàn: 03 bộ; - Dụng cụ tập bóng rổ: 02 bộ; - Dụng cụ tập bóng chuyền: 02 bộ; - Dụng cụ tập bóng đá: 02 bộ; - Dụng cụ tập võ; - Dụng cụ tập chạy điền kinh. |
7 |
Khu sân tập và thi đấu thể thao |
- Sân tập các môn thể dục (bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền, bóng bàn, võ, điền kinh) |
4.1.3. Thống kê phòng học
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
1 |
2 |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
2 |
3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
6 |
4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
30 |
5 |
Số phòng học đa phương tiện |
2 |
6 |
Số thư viện |
1 |
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo … sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT |
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành |
Số lượng |
1 |
Khối ngành/Nhóm ngành I |
|
2 |
Khối ngành II |
|
3 |
Khối ngành III |
4.304 |
4 |
Khối ngành IV |
|
5 |
Khối ngành V |
1.042 |
6 |
Khối ngành VI |
|
7 |
Khối ngành VII |
2.485 |
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Khối ngành/ngành |
GS.TS/ |
PGS.TS/ |
TS/ |
Ths |
ĐH |
CĐ |
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
Lê Thị Hiệp Thương |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Hữu Quy |
|
|
|
x |
|
|
Đinh Văn Hương |
|
|
|
x |
|
|
Mai Văn Tới |
|
|
|
x |
|
|
Đinh Thị Kim Tuyền |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Thị Tuyết Khương |
|
|
|
x |
|
|
Huỳnh Thị Phương Anh |
|
|
|
x |
|
|
Trần Tâm Anh |
|
|
|
x |
|
|
Phan Thị Kiều Oanh |
|
|
|
x |
|
|
Đặng Thị Mai Trang |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Vũ Thanh Giang |
|
|
|
x |
|
|
Lại Tiến Dĩnh |
|
|
x |
|
|
|
Trần Quang Toản |
|
|
x |
|
|
|
Lê Hữu |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Hùng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Huỳnh Kim Ngân |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thái Trúc Lam |
|
|
|
x |
|
|
Lê Minh Nhất |
|
|
|
x |
|
|
Trương Thái Dương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thanh Vân |
|
|
x |
|
|
|
Hạ Tấn Minh |
|
|
|
x |
|
|
Châu Văn Luận |
|
|
x |
|
|
|
Ngô Hướng |
|
x |
|
|
|
|
Đỗ Văn Ninh |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Văn Hải |
|
|
|
x |
|
|
Huỳnh Luân Tín |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Xuân Hương |
|
|
|
x |
|
|
Bùi Tấn Tài |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Thanh Vân |
|
|
|
x |
|
|
Bùi Hồng Sơn |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thái Hoàng |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Vân |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Đức Công |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Minh Thành |
|
|
|
x |
|
|
Đào Huy Nhật |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Nam Hà |
|
|
x |
|
|
|
Đặng Văn Khanh |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Văn Mạnh |
|
x |
|
|
|
|
Đặng Ngọc Hoàng |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Kiều Duyên |
|
|
|
x |
|
|
Ngô Văn Tăng Phước |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Dạ Thảo |
|
|
|
x |
|
|
Lê Anh Vân |
|
|
|
x |
|
|
Trịnh Thị Tuyết Nhung |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thành Trì |
|
|
|
x |
|
|
Trương Tiến Hưng |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Trung Nghĩa |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Hà Thuận An |
|
|
|
x |
|
|
Hồ Việt Cường |
|
|
|
x |
|
|
Trịnh Thị Sen |
|
|
|
x |
|
|
Y Hưng Niê |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Như Hảo |
|
|
|
x |
|
|
Võ Minh Sang |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Trân Nhật Thảo |
|
|
|
x |
|
|
Ngô Đình Lập |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thái Bình |
|
|
|
x |
|
|
Phan Thanh Tùng |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
2 |
9 |
47 |
0 |
0 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
Huỳnh Văn Nam |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Tư Nguyên |
|
|
x |
|
|
|
Lê Trung Tín |
|
|
|
x |
|
|
Lê Hữu Tuấn |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Đăng Bắc |
|
|
|
x |
|
|
Trần Ngọc Sơn |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thiện Phương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thành Phú |
|
|
|
x |
|
|
Quách Đình Liên |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Văn Ba |
|
x |
|
|
|
|
Lê Hoàng Vân |
|
|
|
x |
|
|
Lê Xuân Mai |
|
|
|
|
x |
|
Tổng của khối ngành |
0 |
3 |
1 |
7 |
1 |
|
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Lai |
x |
|
|
|
|
|
Trần Ngọc Diên Khánh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hồng Phương |
|
|
|
x |
|
|
Dương Thị Lan Hương |
|
|
|
x |
|
|
Đoàn Thị Thu Hà |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thúc Trí |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Trần Hoài Phương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thư |
|
|
|
x |
|
|
Phan Quang Truyền |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Uyên |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Kiệp |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Hữu Thanh Sơn |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Lê Kim Khánh |
|
|
|
x |
|
|
Mai Thị Cẩm Huyền |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Văn Khang |
x |
|
|
|
|
|
Bùi Thạch Lam |
|
|
|
x |
|
|
Bùi Hùng Mạnh |
|
|
|
x |
|
|
Hồ Thị Thùy Vân |
|
|
|
x |
|
|
Trương Thị Thu Hương |
|
|
|
x |
|
|
Trương Thị Hồng Hạnh |
|
|
|
x |
|
|
Kiều Xuân Mai |
|
|
|
x |
|
|
Hồ Ngọc Thể Hà |
|
|
|
x |
|
|
Mai Tấn Điện |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thùy Ngân |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Thanh |
|
|
|
x |
|
|
Phan Thùy Giang |
|
|
|
x |
|
|
Mai Thị Kiều Phượng |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Thị Lệ Giang |
|
|
|
x |
|
|
Đoàn Thị Thu Thương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Quốc Tiến |
|
|
|
x |
|
|
Thái Thị Hoàn |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Trần Bảo Trinh |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Đỗ Ngân |
|
|
|
x |
|
|
Lê Minh Toàn |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Lan Hương |
|
|
|
|
x |
|
Trần Thanh Tuấn |
|
|
|
x |
|
|
Trịnh Thị Nhạn |
|
|
|
x |
|
|
Lê Bá Thông |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
2 |
1 |
|
33 |
2 |
|
Tổng số giảng viên |
2 |
6 |
10 |
87 |
3 |
|
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Khối ngành/ ngành |
GS.TS/ |
PGS.TS/ |
TS/ |
ThS |
ĐH |
CĐ |
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
Bùi Thị Kim Cúc |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Quốc Phồn |
|
|
|
x |
|
|
Đặng Hoàng Xuân Huy |
|
|
|
x |
|
|
Võ Thị Hồng Thắm |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Kim Chung |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Văn Tuấn |
|
|
|
x |
|
|
Huỳnh Thị Ngọc Diệp |
|
|
|
x |
|
|
Lê Chí Công |
|
|
x |
|
|
|
Võ Hoàng Nam |
|
|
|
x |
|
|
Phan Thị Xuân Hương |
|
|
|
x |
|
|
Hà Thị Thu Lan |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Phương Uyên |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
0 |
1 |
11 |
0 |
0 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Khắc Huy |
|
|
|
x |
|
|
Trần Văn Khánh |
|
|
|
x |
|
|
Mai Cường Thọ |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Đình Cường |
|
|
|
x |
|
|
Bùi Chí Thành |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Tuấn |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Kim Hoa |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn An Văn |
|
|
|
x |
|
|
Huỳnh Nguyên Phúc |
|
|
|
x |
|
|
Mạch Đình Đàm |
|
|
|
x |
|
|
Đặng Thị Hồng Hoa |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Xuân Duyên |
|
|
|
x |
|
|
Phan Quang Truyền |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thị Trinh |
|
|
|
x |
|
|
Lê Trần Phúc |
|
|
|
x |
|
|
Trương Thanh Hương |
|
|
|
x |
|
|
Cao Nguyễn Minh Thông |
|
|
|
x |
|
|
Cao Thế Trình |
|
x |
|
|
|
|
Hồ Yến Nhi |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
1 |
1 |
12 |
0 |
0 |
Tổng số giảng viên |
0 |
1 |
2 |
28 |
0 |
0 |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV/HS trúng tuyển nhập học |
Số SV/HS tốt nghiệp |
Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng |
||||||||
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
|
Khối ngành/Nhóm ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III |
|
|
|
350 |
|
|
269 |
|
|
214 |
|
|
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
|
|
30 |
|
|
24 |
|
|
17 |
|
|
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
1450 |
|
|
380 |
|
|
293 |
|
|
231 |
|
|
6. Tài chính