MENU
Trường Đại học Thái Bình Dương công bố mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển các ngành tuyển sinh năm 2019
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|
1 |
TBD |
7340301 |
Kế toán (Các chuyên ngành: Kế toán - Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng - Khách sạn) |
A00 |
A04 |
A08 |
A09 |
|
2 |
TBD |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (Các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp) |
A00 |
A04 |
A08 |
A09 |
|
3 |
TBD |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị Marketing) |
A00 |
A04 |
A08 |
A09 |
|
4 |
TBD |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Công nghệ mạng máy tính) |
A00 |
A04 |
A10 |
A11 |
|
5 |
TBD |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch) |
D01 |
D14 |
D66 |
D84 |
|
6 |
TBD |
7810101 |
Du lịch (Các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Quản trị Khách sạn và nhà hàng; Du lịch – Khách sạn quốc tế) |
C00 |
D01 |
D14 |
C20 |
|
7 |
TBD |
7380101 |
Luật |
C00 |
D01 |
C19 |
C20 |
|
8 |
TBD |
7310608 |
Đông Phương học (Các chuyên ngành: Hàn Quốc học; Trung Quốc học) |
C00 |
D01 |
C19 |
C20 |
Trong đó:
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa; Tổ hợp D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;
Tổ hợp A04: Toán, Lý, Địa lý; Tổ hợp D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;
Tổ hợp A07: Toán, Sử, Địa lý; Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;
Tổ hợp A08: Toán, Sử, Giáo dục công dân; Tổ hợp D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;
Tổ hợp A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân; Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
Tổ hợp A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân; Tổ hợp C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân;
Tổ hợp A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân; Tổ hợp C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân;
Phòng Tư vấn, Tuyển sinh và Truyền thông